31/07/2013 14:36        

Người bán tài sản: Công ty mua bán nợ và tài sản tồn đọng của doanh nghiệp.

TRUNG TÂM DỊCH VỤ BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN TỈNH KHÁNH HOÀ

 

THÔNG BÁO

Về việc bán đấu giá tài sản

 

1. Người bán tài sản: CÔNG TY MUA BÁN NỢ VÀ TÀI SẢN TỒN ĐỌNG CỦA DOANH NGHIỆP.

 Địa chỉ: 51 đường Quang Trung, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội.

2. Người bán đấu giá: TRUNG TÂM DV BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN – SỞ TƯ PHÁP TỈNH KHÁNH HÒA.

     Địa chỉ: Số 77 đường 23/10, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa.

3. Tài sản bán đấu giá và giá khởi điểm:

* Tài sản bán đấu giá: Máy móc thiết bị đã qua sử dụng gồm dây chuyền sản xuất thuỷ tinh tự động, dây chuyền thiết bị thủ công và máy móc thiết bị khác của Công ty thuỷ tinh Cam Ranh (Kèm theo bảng kê).

* Giá khởi điểm: 3.300.000.000 đồng (Bằng chữ: Ba tỷ, ba trăm triệu đồng).

Mức giá trên đã bao gồm thuế VAT. Chi phí tháo dỡ do người mua chịu.

Tiền đặt trước: 300.000.000 đồng.

Phí đăng ký tham gia đấu giá: 500.000 đồng.

4. Thời hạn niêm yết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày 31/7/2013 đến ngày 08/8/2013.

5. Địa điểm, thời hạn xem tài sản: Tại nơi có động sản bán đấu giá (Công ty Thủy tinh Cam Ranh – Địa chỉ: Tổ Thuận Lợi, Phường Cam Thuận, TP. Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa), từ ngày 31/7/2013 đến 16 giờ ngày 08/8/2013.

6. Địa điểm, thời hạn tham khảo hồ sơ và đăng ký mua tài sản: Tại Trung tâm DV Bán đấu giá tài sản, từ ngày 31/7/2013 đến 16 giờ ngày 08/8/2013.

7. Thời gian, địa điểm bán đấu giá: Ngày 12/8/2013 tại Trung tâm DV Bán đấu giá tài sản.

8. Những thông tin cần thiết khác: Trong trường hợp đấu giá thành, người trúng đấu giá phải nộp ngay 10% số tiền trúng đấu giá, số tiền còn lại phải được thanh toán trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày ký kết hợp đồng mua bán.

 

Chi tiết xin liên hệ Trung tâm dịch vụ Bán đấu giá tài sản tỉnh Khánh Hoà – 77 đường 23 tháng 10, phường Phương Sơn, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hoà. Điện thoại (058) 3829213 – 3827698./.

 

BẢNG KÊ CHI TIẾT TÀI SẢN BÁN ĐẤU GIÁ

(Kèm theo Thông báo bán đấu giá số             /TB-BĐG – Ngày 29/7/2013)

 

1. Dây chuyền tự động:

 

TT

TÊN THIẾT BỊ /

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

SL

HIỆN TRẠNG

I

PHÂN XƯỞNG CẤP LIỆU

 

 

1

Gàu tải đơn

2

Thiết bị cũ, để lâu không sử dụng. Khung, vỏ rỉ sét nhiều. Động cơ rỉ sét, bám nhiều dầu mỡ, bụi bẩn.

 

 

- Vật liệu chế tạo: thép.

 

 

- Chiều cao: 10,6m.

 

 

- Năng suất: 13 T/h.

 

 

- Công suất động cơ: 1,5 kW.

 

 

- Tốc độ gàu: 1,25 m/s.

 

 

- Dung tích gàu: 0,6 lít.

 

2

Thùng cẩu liệu

 

Thiết bị cũ, để lâu không sử dụng. Rỉ sét nhiều.

 

 

- Vật liệu chế tạo: thép.

 

 

- Kích thước ( x C): 1 x 0,8 (m).

8

 

- Kích thước ( x C): 0,7 x 0,5 (m).

3

3

Cầu trục

1

 

 

- Nước sản xuất: Việt Nam.

 

Thiết bị cũ, để lâu không sử dụng. Dầm treo rỉ sét, bong rộp. Động cơ rỉ sét, bám nhiều dầu mỡ, bụi bẩn.

 

 

 

 

 

 

 

- Năm chế tạo: 1994.

 

 

- Tải trọng nâng: 2.000 kg.

 

 

- Dầm treo palăng có mặt cắt chữ I,  khẩu độ 12m.

 

 

- Palăng điện:

 

 

+ Nước sản xuất: Ba Lan.

 

 

+ Cơ cấu nâng: Động cơ 2,8 kW. Chiều cao nâng 12m.

 

 

+ Cơ cấu di chuyển: Động cơ 0,35 kW.

 

 

+ Trọng lượng: 300 kg.

 

 

 

 

4

Thùng chứa các thành phần nhiên liệu

7

Thiết bị cũ, để lâu không sử dụng. Rỉ sét nhiều.

 

 

 

- Vật liệu chế tạo: thép.

 

 

- Kích thước miệng trên: 1 x 1 (m).

 

 

- Kích thước miệng xả: 0,4 x 0,4 (m).

 

 

- Chiều cao thùng: 2,975m.

 

5

Máy trộn liệu

1

 

 

- Nước sản xuất: Liên Xô cũ.

 

Thiết bị cũ, để lâu không sử dụng. Thùng trộn rỉ sét, bong rộp, trục truyền động đóng cứng. Động cơ rỉ sét, bám nhiều dầu mỡ, bụi bẩn.

 

 

 

- Năng suất: 17 T/h.

 

 

- Dung tích: 800 lít.

 

 

- Động cơ: công suất 18,5 kW.

 

 

- Kích thước (D x R x C): 2,6 x 2,4 x 1,6 (m).

 

 

- Trọng lượng: 2.750 kg.

 

 

- Thùng nước nóng (đốt bằng dây mayso):

 

 

+ Kích thước ( x C): 0,9 x 0,85 (m).

 

 

+ Nhiệt độ nước max: 120oC.

 

6

Xe cân

1

 

 

- Kích thước (D x R x C): 2,85 x 2,3 x 2,140 (m).

 

Thiết bị cũ, để lâu không sử dụng. Rỉ sét nhiều, bánh xe đóng cứng. Hệ thống cần gạt mở cửa xả rỉ sét nặng, không thể hoạt động.

 

- Sức nâng của xe: 1.200 kg.

 

 

- Động cơ: công suất 1,3 kW.

 

 

- Tốc độ chuyển động: 24 m/phút.

 

 

- Sử dụng cân do Ba Lan sản xuất, mức cân từ 50 - 1.000 kg.

 

7

Tủ điều khiển điện

1

Thiết bị cũ, để lâu không sử dụng. Vỏ ngoài rỉ sét nhiều. Các thiết bị điều khiển điện hư hỏng trầm trọng, dây dẫn điện lão hóa vỏ bọc.

 

Các thiết bị điện do Liên Xô cũ chế tạo.

 

II

PHÂN XƯỞNG NẤU THỦY TINH

 

 

1

Xe chở liệu

1

Thiết bị cũ, để lâu không sử dụng. Xe rỉ sét nặng, bánh xe đóng cứng.

 

- Vật liệu chế tạo: thép.

 

 

- Kích thước sàn xe(D x R): 1,6 x 1 (m).

 

2

Cầu trục

1

 

 

- Nước sản xuất: Việt Nam.

 

Thiết bị cũ, để lâu không sử dụng. Dầm treo rỉ sét, bong rộp. Động cơ rỉ sét, bám nhiều dầu mỡ, bụi bẩn.

 

 

 

 

 

 

 

- Năm chế tạo: 1994.

 

 

- Tải trọng nâng: 2.000 kg.

 

 

- Dầm treo palăng có mặt cắt chữ I,  khẩu độ 12m.

 

 

- Palăng điện:

 

 

+ Nước sản xuất: Ba Lan.

 

 

+ Cơ cấu nâng: Động cơ 2,8 kW. Chiều cao nâng 12m.

 

 

+ Cơ cấu di chuyển: Động cơ 0,35 kW.

 

 

+ Trọng lượng: 300 kg.

 

3

Thùng xả liệu

1

Thiết bị cũ, để lâu không sử dụng. Rỉ sét nhiều, bong rộp.

 

- Vật liệu chế tạo: thép.

 

 

- Kích thước ( x C): 0,8 x 0,9 (m).

 

4

Xe đưa phối liệu vào lò nung

2

 

 

- Khung thép V5.

 

Thiết bị cũ, để lâu không sử dụng. Khung, thùng rỉ sét, bong rộp. Động cơ rỉ sét, bám nhiều dầu mỡ, bụi bẩn.

 

- Sử dụng động cơ 2,2 kW để đẩy phối liệu vào lò nung.

 

5

Buồng thu hồi nhiệt

 

 

 

- Van chỉnh khói:

2

Thiết bị cũ, để lâu không sử dụng. Dàn đỡ rỉ sét nhiều. Tường bao đục phá vài nơi.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Vật liệu chế tạo: thép tấm.

 

 

+ Kích thước (D x R x C): (1,1 x 0,9) + (1,5 x 1) m.

 

 

- Buồng thu hồi nhiệt:

1

 

+ Dàn đỡ thép I.

 

 

+ Xây gạch chịu lửa dày 0,5m.

 

 

+ Kích thước (D x R x C): 8 x 5,9 x 6,5 (m).

 

 

- Ống dẫn nhiệt

2

 

+ Xây bằng gạch chịu lửa.

 

 

+ Kích thước (D x R x C): 2,6 x 1,8 x 1,6 (m).

 

6

Lò nung

1

 

 

- Dàn đỡ thép I.

 

Thiết bị cũ, để lâu không sử dụng. Dàn đỡ rỉ sét nhiều. Tường bao đục phá vài nơi. Bên trong lò bể vỡ một số chỗ.

 

- Xây gạch chịu lửa dày 0,5m.

 

 

- Kích thước lò (D x R x C): 6,4 x 5,2 x 3,3 (m).

 

7

Buồng chứa thủy tinh lỏng

1

Thiết bị cũ, để lâu không sử dụng. Dàn đỡ rỉ sét nhiều. Đã cải tạo một phần để múc thủy tinh lỏng cho máy dập tay.

 

 

- Dàn đỡ thép I.

 

 

- Xây gạch chịu lửa dày 0,5m.

 

 

- Kích thước (D x R x C): 2 x 2,5 x 2,4 (m).

 

8

Đường hầm dẫn thủy tinh lỏng

1

Thiết bị cũ, để lâu không sử dụng. Dàn đỡ rỉ sét nhiều.

 

 

 

 

- Dàn đỡ thép I.

 

 

- Xây gạch chịu lửa dày 0,5m.

 

 

- Kích thước (D x R x C): 4,8 x 1,1 x 1,1 (m).

 

9

Máy cắt giọt

1

 

 

- Chức năng: tự động cung cấp giọt thủy tinh lỏng có khối lượng quy định, nhiệt độ và hình thức với thời gian như nhau qua thiết bị tạo hình.

 

Thiết bị cũ, để lâu không sử dụng. Ngoại quan rỉ sét, bám nhiều dầu mỡ, bụi bẩn. Cụm chức năng chính và các chi tiết ngoại vi cũ kỹ, các bộ truyền động mòn rõ rệt.

 

 

 

 

 

 

 

- Kích thước (D x R x C): 5,8 x 2,250 x 5,6 (m).

 

 

- Motor: 380V/50Hz - 2,75 kW.

 

 

- Năng suất:

 

 

+ Theo khối lượng thủy tinh: 37,4 T/ngày.

 

 

+ Số lượng chu kỳ cắt: 18 - 72 chu kỳ/phút.

 

 

- Trọng lượng: 5.025 kg.

 

10

Máy tạo hình BB-7

1

 

 

- Chức năng: sản xuất bao bì thủy tinh cổ nhỏ.

 

Thiết bị cũ, để lâu không sử dụng. Ngoại quan rỉ sét, bám nhiều dầu mỡ, bụi bẩn. Cụm chức năng chính và các chi tiết ngoại vi cũ kỹ, các bộ truyền động mòn rõ rệt.

 

- 07 đầu tạo hình hoạt động bằng khí nén và hút chân không.

 

 

- Motor: 380V/50Hz - 2,2 kW.

 

11

Bồn chứa thủy tinh dư

1

 

Thiết bị cũ, để lâu không sử dụng. Rỉ sét nhiều.

 

- Vật liệu chế tạo: thép.

 

 

- Kích thước ( x C): 2 x 0,55 (m).

 

12

Băng chuyền đưa chai qua máy hấp (băng chuyền lưới thép)

2

Thiết bị cũ, để lâu không sử dụng. Ngoại quan rỉ sét, bám nhiều dầu mỡ, bụi bẩn. Cụm chức năng chính và các chi tiết ngoại vi cũ kỹ, các bộ truyền động mòn rõ rệt.

 

- Kích thước (D x R): (5 x 0,15) + (4 x 0,15) m.

 

 

- Motor: 380V/50Hz - 1,5 kW.

 

13

Máy đẩy chai vào máy hấp

1

Thiết bị cũ, để lâu không sử dụng. Ngoại quan rỉ sét, bám nhiều dầu mỡ, bụi bẩn. Cụm chức năng chính và các chi tiết ngoại vi cũ kỹ, hệ điều khiển hư hỏng.

 

- Khung sắt hộp và thép tấm.

 

 

- Kích thước (D x R): (1,25 x 1,1 x 0,6) m.

 

 

- Motor: 380V/50Hz - 1,5 kW.

 

 

14

Máy hấp

1

 

 

- Dạng lò điện đối lưu có tác dụng ủ chai, lọ thủy tinh, khối thủy tinh và các sản phẩm thủy tinh đơn chiếc nhằm mục đích loại bỏ ứng suất dư.

 

Thiết bị cũ, để lâu không sử dụng. Ngoại quan rỉ sét, bám nhiều dầu mỡ, bụi bẩn. Cụm chức năng chính và các chi tiết ngoại vi cũ kỹ, lưới giao thông, quạt rỉ sét.

 

- Máy hấp có 03 vùng công nghệ:

 

 

 

+ Bộ phận làm nóng: Gồm hai khung với lớp lót cách nhiệt làm từ bông khoáng và cuộn rulo mulit-oxitsilic.

 

 

 

Tại khung ngoài có tấm tháo rời. Khung trong có tấm định hướng cho lưới giao thông và buồng ngăn cho lối dẫn luồng không khí và lắp đặt bộ làm nóng điện.

 

 

 

Trong mỗi bộ sấy lắp đặt 06 bộ sấy điện và 02 quạt đối lưu.

 

 

 

Bộ sấy được thực hiện ở dạng khung nhẹ, trong các khung đó có dây mayso phân bố theo thứ tự bàn cờ. Khi đốt nóng sẽ truyền nhiệt vào luồng không khí đối lưu.

 

 

 

Quạt đối lưu là quạt hướng tâm với bộ truyền động từ động cơ điện thông qua đai chuyền hình thang.

 

 

 

+ Bộ phận làm nguội: 02 khung với lớp lót cách nhiệt từ bông thủy tinh, ở khung ngoài có các tấm chèn và các tấm bên tháo rời được.

 

 

 

+ Bộ phận làm nguội nhanh: 02 khung đối lưu với lớp lót cách nhiệt từ bông thủy tinh. Khung ngoài có tấm tháo rời được. Khung trong có tấm định hướng cho lưới giao thông buồng dẫn luồng khí xoáy và đoạn ống nhánh để hút không khí.

 

 

 

Trong bộ phận làm nguội nhanh việc hiệu chỉnh nhiệt dựa và các quạt đối lưu lắp trên nắp bộ phận này. Cường độ nhiệt được hiệu chỉnh bằng tay van điều tiết.

 

 

 

- Buồng thổi: sản phẩm thủy tinh ra từ lò tuynen có thể được làm nguội thêm bằng không khí bên ngoài từ 03 quạt.

 

 

 

- Lưới giao thông và bàn tháo dỡ:

 

 

 

+ Sản phẩm thủy tinh trong lò ủ được vận chuyển bằng băng chuyền. Băng chuyền này được đan thành lưới từ các dây thép có tiết diện tròn. Bộ phận kéo lưới giao thông bao gồm hai con lăn tải được lắp đặt trên lưới định hướng.

 

 

 

+ Bàn tháo dỡ bảo đảm sự truyền động bằng lưới giao thông. Việc hiệu chỉnh không có nấc vận tốc lưới được thiết lập bằng thiết bị hiệu chỉnh dẫn động điện.

 

 

 

- Thông số chính của máy:

 

 

 

+ Năng suất (trong điều kiện ủ chai 0,5 lít, khối lượng 0,46 kg với tính toán hệ số đầu ra của sản phẩm quy cách): 2.500 kg/h.

 

 

 

+ Chi phí năng lượng điện: 79 kW/h.

 

 

 

+ Vận tốc chuyển động của lưới vận tải: 0,01 - 0,59 m/phút.

 

 

 

+ Nhiệt độ lò max: 600oC.

 

 

 

+ Kích thước không gian làm việc (D x R x C): 19,5 x 19 x 0,45 (m).

 

 

 

+ Chiều rộng lưới giao thông: 1,8 m.

 

 

 

+ Công suất lắp đặt động cơ điện: 14,56 kW.

 

 

 

+ Áp suất của quạt hướng tâm: 72 Pa.

 

 

15

Ống khói

1

 

 

- Chiều cao: 44,225 m.

 

Thiết bị cũ, để lâu không sử dụng. Thân ống khói rỉ sét nhiều.

 

- Đường kính ngoài: 1,02 m.

 

 

- Đường kính trong: 1 m.

 

 

 

- Lan can bảo hiểm:

 

 

 

+ Vòng cung ôm làm bằng thép lá 40 x 5.

 

 

 

+ Các thanh dọc làm bằng thép tròn 12.

 

 

 

+ Khoảng cách giữa các cung ôm là 0,5 m.

 

 

 

- Dây néo giữ cột: thép 18.

 

 

 

- Kim thu sét:

 

 

 

+ Thép 16: cao 3m.

 

 

 

+ Dây thu, dẫn sét 10 mạ kẽm: dài 100m.

 

 

 

+ Sắt dẹt 50 x 5 dài 0,3m mạ kẽm: 88 cái.

 

 

 

+ Thanh nối đất thép 16 sơn dẫn điện: 70m.

 

 

 

+ Cọc nối đất thép góc 63 x 63 x 6 dài 2,5m: 12 cái.

 

 

III

CÁC THIẾT BỊ PHỤ TRỢ

 

 

1

Bồn chứa dầu F.O

 

Thiết bị cũ, để lâu không sử dụng, thân bồn rỉ sét. Động cơ rỉ sét, bám nhiều dầu mỡ, bụi bẩn.

 

 

 

 

- Bồn chứa dung tích 50 m3: làm bằng thép tấm CT3.

2

 

- Bồn chứa dung tích 25 m3: làm bằng thép tấm CT3.

1

 

- Motor bơm: 380V/50Hz - 4,5 kW.

2

2

Bồn chứa dầu D.O

 

 

 

- Bồn chứa dung tích 25 m3: làm bằng thép tấm CT3.

1

Thiết bị cũ, để lâu không sử dụng, thân bồn rỉ sét. Động cơ rỉ sét, bám nhiều dầu mỡ, bụi bẩn.

 

 

 

 

- Bồn chứa hình vuông dung tích 5 m3: làm bằng thép tấm CT3.

2

 

- Motor bơm: 380V/50Hz - 1,5 kW.

3

 

- Motor bơm: 380V/50Hz - 2,2 kW.

1

3

Quạt li tâm cao áp

1

 

3.1

Quạt li tâm cao áp 100Kw

1

 

 

- Nước sản xuất: Việt Nam.

 

Thiết bị cũ, để lâu không sử dụng, thân máy rỉ sét. Động cơ rỉ sét, bám nhiều dầu mỡ, bụi bẩn.

 

 

 

 

 

- Đường kính bánh xe công tác: 1m.

 

 

- Số cánh Z: 32 cánh, cong về phía trước.

 

 

- Lưu lượng quạt: 30.000 m3/h.

 

 

- Áp lực quạt: 6.100 Pa.

 

 

- Động cơ: 100 kW - 1.450 rpm.

 

 

 

- Kích thước (D x R x C): 2,8 x 1,7 x 0,2 (m).

 

 

 

- Trọng lượng: 2.500 kg.

 

 

3.2

Quạt li tâm cao áp 37Kw

02

 

3.3

Quạt li tâm cao áp 11Kw

03

 

4

Hệ thống máy bơm chân không, khí nén

 

 

4.1

* Máy nén khí 132 kW:

1

Thiết bị cũ, để lâu không sử dụng, thân máy rỉ sét. Động cơ rỉ sét, bám nhiều dầu mỡ, bụi bẩn. Bình chứa khí nén và bình tích chân không rỉ sét, trầy xước nhiều.

 

 

- Nước sản xuất: Liên Xô cũ.

 

 

- Năm sản xuất: 1980.

 

 

- Công suất máy: 132 kW.

 

 

- Lưu lượng khí: 20 m3/phút.

 

 

- Áp suất làm việc: 8 kg/cm2.

 

 

- Phần điện:

 

 

 

+ Motor chính: 380V - 500 rpm - 132 kW. Loại động cơ điện xoay chiều đồng bộ 3 pha kích từ bằng dòng điện 1 chiều DC. Motor chính lắp liền trục với máy nén.

 

 

 

+ Motor phụ: 380V - 1.440 rpm - 5,5 kW. Loại động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 3 pha kiểu rotor lồng sóc. Dùng chạy máy phát điện 1 chiều.

 

 

 

+ Máy phát điện 1 chiều: 30V - 4,5 kW.

 

 

 

+ Tủ điện điều khiển: bao gồm tủ điện động lực chính, tủ điện điều khiển cụm motor máy phát điện 1 chiều và tủ điện điều khiển.

 

 

 

- Phần máy nén khí:

 

 

 

+ Máy nén khí kiểu piston làm mát bằng nước.

 

 

 

+ Số cấp nén: 02 cấp.

 

 

 

+ Áp suất nén sơ cấp: 3,5 kg/cm2.

 

 

 

+ Áp suất nén thứ cấp: 8 kg/cm2.

 

 

 

+ Dẫn động piston nén bằng cơ cấu trục khuỷu thanh truyền thông qua con trượt.

 

 

4.2

* Máy nén khí 75 kW:

2

 

 

- Nước sản xuất: Ba Lan.

 

 

 

- Công suất máy: 75 kW.

 

 

 

- Lưu lượng khí: 10 m3/phút.

 

 

 

- Áp suất làm việc: 8 kg/cm2.

 

 

4.3

* Máy hút chân không 37 kW:

2

 

 

- Nước sản xuất: Trung Quốc.

 

 

 

- Công suất máy: 37 kW.

 

 

4.4

* Bình làm mát khí nén:

1

 

 

- Thân trụ cán nóng, đặt đứng.

 

 

 

- Áp suất làm việc: 6 kg/cm2.

 

 

 

- Nhiệt độ làm việc: 65oC.

 

 

 

- Dung tích: 150 lít.

 

 

4.5

* Bình chứa khí nén:

1

 

 

- Thân trụ cuốn hàn, đặt đứng.

 

 

 

- Áp suất làm việc: 6 kg/cm2.

 

 

 

- Nhiệt độ làm việc: 65oC.

 

 

 

- Dung tích: 1.800 lít.

 

 

4.6

* Bình tích chân không:

1

 

 

- Thân trụ cuốn hàn, đặt nằm ngang.

 

 

 

- Dung tích: 1.000 lít.

 

 

5

Quạt gió cho máy dập thủy lực

1

Thiết bị cũ, để lâu không sử dụng, vỏ quạt rỉ sét nặng. Động cơ rỉ sét, bám nhiều dầu mỡ, bụi bẩn.

 

- Đường kính quạt: 80 cm.

 

 

- Motor: 380V/50Hz - 4,5 kW.

 

6

Máy nén khí

1

 

 

- Công suất: 2,5 kW.

 

Thiết bị cũ, để lâu không sử dụng, bình chứa rỉ sét nặng. Động cơ cũ kỹ, hư hỏng.

 

 

 

 

- Điện áp sử dụng: 380V/50Hz.

 

 

- Số xilanh đầu nén: 02.

 

 

- Áp suất làm việc: 8 kg/cm2.

 

 

- Dung tích bình chứa: 150 lít.

 

7

Máy nén khí

1

 

 

- Công suất: 5 kW.

 

Thiết bị cũ, để lâu không sử dụng, bình chứa rỉ sét. Động cơ rỉ sét, bám nhiều dầu mỡ, bụi bẩn.

 

 

- Điện áp sử dụng: 380V/50Hz.

 

 

- Số xilanh đầu nén: 02.

 

 

- Áp suất làm việc: 8 kg/cm2.

 

 

- Dung tích bình chứa: 200 lít.

 

 

8

Máy thử độ bền nhiệt

1

Thiết bị cũ, để lâu không sử dụng. Ngoại quan tồi tàn, thân máy rỉ sét. Các cụm chức năng chính và phụ hư hỏng trầm trọng. Các chi tiết ngoại vi bị tháo dỡ, mất mát. Hệ điều khiển hư hỏng.

 

- Nước sản xuất: Liên Xô cũ.

 

 

- Kích thước (D x R x C): 1,9 x 1,3 x 0,75 (m).

 

9

Máy thử áp suất

1

 

 

- Dùng để kiểm tra chất lượng bao bì thủy tinh trên sức chịu đựng của áp lực thủy tĩnh trong.

 

Thiết bị cũ, để lâu không sử dụng. Ngoại quan tồi tàn, thân máy rỉ sét. Các cụm chức năng chính và phụ hư hỏng trầm trọng. Các chi tiết ngoại vi bị tháo dỡ, mất mát. Hệ điều khiển hư hỏng.

 

 

 

- Nước sản xuất: Liên Xô cũ.

 

 

- Kích thước (D x R x C): 2 x 0,7 x 1,7 (m).

 

 

- Áp suất làm việc: 14 - 17.105 Pa.

 

 

- Năng suất: 120 cái/giờ.

 

 

- Số lượng đầu thử: 8 cái.

 

 

- Công suất: 1,5 kW.

 

 

 

- Trọng lượng: 720 kg.

 

 

 

 

 

 

 

2.      Dây chuyền thiết bị thủ công:

 

TT

TÊN THIẾT BỊ /

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

SL

HIỆN TRẠNG

1

Máy nghiền 02 đá

1

 

 

- Kích thước bánh nghiền (đk x bản rộng): 1,1 x 0,3 (m).

 

Thiết bị cũ, để lâu không sử dụng. Ngoại quan tồi tàn, thân máy rỉ sét. Các cụm chức năng chính và phụ hư hỏng trầm trọng. Động cơ rỉ sét, hư hỏng.

 

- Kích thước thùng chứa liệu ( x C): 2,05 x 0,6 (m).

 

 

- Motor: 380V/50Hz - 11 kW.

 

2

Máy sàng

1

 

 

- Sàng đóng bằng gỗ, kích thước (D x R x C): 1,5 x 0,9 x 0,15 (m).

 

Thiết bị cũ, để lâu không sử dụng. Ngoại quan tồi tàn, thân máy rỉ sét. Động cơ rỉ sét, hư hỏng.

 

- Motor: 380V/50Hz - 2,2 kW.

 

3

Máy cán kính

1

 

 

- Kích thước (D x R x C): 4 x 1,5 x 1 (m).

 

Thiết bị cũ, để lâu không sử dụng. Ngoại quan tồi tàn, khung máy rỉ sét. Các cụm chức năng chính và phụ, các chi tiết ngoại vi bị tháo dỡ, mất mát.

 

- 02 thanh I (9 x 18).

 

 

- 02 thanh I (6 x 14).

 

 

- 03 thanh [ (5 x 12).

 

4

Lò nhỏ

 

 

 

- Kích thước (D x R x C): 3,4 x 2 x 1,9 (m).

 

Đã tháo dỡ toàn bộ, chỉ còn lại các thanh thép.

 

 

 

 

-  Thanh I (8 x 15) dài 3,4 m.

02

 

-  Thanh I (7 x 12) dài 1,9 m.

04

 

-  Thanh I (6 x 10) dài 3,4 m.

02

5

Máy hấp

1

 

 

* Máy hấp có 03 vùng công nghệ:

 

Thiết bị cũ, để lâu không sử dụng. Ngoại quan rỉ sét, bám nhiều dầu mỡ, bụi bẩn. Cụm chức năng chính và các chi tiết ngoại vi cũ kỹ, lưới giao thông, quạt rỉ sét. Không còn động cơ của lưới giao thông.

 

 

 

 

5.1

- Bộ phận làm nóng:

 

 

+ Kích thước (D x R x C): 5,7 x 1,9 x 2,05 (m).

 

 

+ Xây gạch chịu lửa dày 035 m.

 

 

+ Đốt bằng dầu F.O.

 

5.2

- Bộ phận làm nguội:

 

 

+ Kích thước (D x R x C): 3,85 x 1,9 x 1,8 (m).

 

 

+ Kích thước (D x R x C): 4,9 x 1,9 x 1,6 (m).

 

 

+ Kích thước (D x R x C): 2,5 x 1,9 x 1,45 (m).

 

 

5.3

- Bàn tháo dỡ

 

 

 

+ Kích thước(D x R x C): 3,95 x 1,75 x 1

 

 

 

+ Sản phẩm thủy tinh trong lò ủ được vận chuyển bằng băng chuyền. Băng chuyền này được đan thành lưới từ các dây thép có tiết diện tròn. Chiều rộng lưới 1,15 m.

 

 

6

Ống khói của máy hấp

1

 

 

- Kích thước ( x C): 0,3 x 9 (m).

 

Thiết bị cũ, để lâu không sử dụng. Thân ống khói rỉ sét nhiều.

7

Ống khói của lò thủ công

1

 

 

- Kích thước ( x C): 0,6 x 15,5 (m).

 

Thiết bị cũ, để lâu không sử dụng. Thân ống khói rỉ sét nhiều.

8

Máy dập sản phẩm tay

5

Thiết bị cũ, để lâu không sử dụng. Khung máy rỉ sét.

 

 

- Kích thước bàn dập: 80 cm.

 

 

- Chiều cao máy: 1,8 m.

 

9

Quạt sấy thỏ

1

 

 

- Đường kính quạt: 55 cm.

 

Thiết bị cũ, để lâu không sử dụng. Thân quạt rỉ sét. Động cơ rỉ sét, hư hỏng.

 

- Motor: 380V/50Hz - 4,5 kW.

 

10

Quạt cao áp

3

 

 

- Đường kính quạt: 80 cm.

 

Thiết bị cũ, để lâu không sử dụng. Thân quạt rỉ sét. Động cơ rỉ sét, hư hỏng.

 

- Motor: 380V/50Hz - 14 kW.

 

 

- Đường kính quạt: 80 cm.

 

 

- Motor: 380V/50Hz - 7 kW.

 

11

Máy phát điện 50KVA

1

Thiết bị cũ, để lâu không sử dụng.  Động cơ rỉ sét, hư hỏng.

12

Máy dập thủy lực

1

13

Máy viền miệng ly

1

14

Máy dập hàm

1

15

Máy đóng hộp ly

1

 

3.      Máy móc thiết bị khác:

 

TT

TÊN THIẾT BỊ /

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

SL

HIỆN TRẠNG

1

Máy phát điện dự phòng

2

 

 

- Nước sản xuất: Liên Xô cũ.

 

Thiết bị cũ, để lâu không sử dụng. Thân máy rỉ sét. Động cơ rỉ sét, bám nhiều dầu mỡ, bụi bẩn.

 

- Công suất: 350 KVA.

 

2

Máy biến áp

2

Thiết bị cũ, để lâu không sử dụng. Thân máy rỉ sét, bong tróc.

 

- Nước sản xuất: Việt Nam.

 

 

- Công suất: 560 KVA.

 

3

Máy sấy trống

1

Thiết bị cũ, để lâu không sử dụng, thân máy rỉ sét. Các cụm chi tiết chính và động cơ đã tháo rời, rỉ sét, bám nhiều bụi bẩn.

 

- Nước sản xuất: Liên Xô cũ.

 

 

- Kích thước ( x R): 1,4 x 0,66 (m).

 

 

- Motor: 380V/50Hz - 2,5 kW.

 

4

Máy in hoa

1

 

 

- Kích thước (D x R x C): 0,9 x 0,4 x 1,1 (m).

 

Thiết bị cũ, để lâu không sử dụng. Ngoại quan tồi tàn, khung máy rỉ sét, hư hỏng.

 

- Khung sắt V4.

 

5

Thùng dự trữ

10

 

 

- Vật liệu chế tạo: thép.

 

Thiết bị cũ, để lâu không sử dụng. Rỉ sét nhiều.

 

- Kích thước ( x C): 0,65 x 0,3 (m).

 

6

Xe nâng

1

 

 

- Nước sản xuất: Nhật Bản.

 

Xe cũ, để lâu không sử dụng. Ngoại quan bong tróc, rỉ sét nhiều. Hệ thống điều khiển hư hỏng. Lốp hư hỏng, lão hóa.

 

- Loại xe nâng động cơ diezel.

 

 

- Khối lượng có thể nâng: 3.500 kg.

 

 

- Chiều cao có thể nâng: 03m.

 

7

Máy tiện

1

 

 

Nước sản xuất :

Công suất :

 

Thiết bị cũ, để lâu không sử dụng. Máy rỉ sét, hư hỏng, bám nhiều dầu mỡ, bụi bẩn.

8

Máy khoan bàn

1

 

 

- Nước sản xuất: Trung Quốc.

 

Thiết bị cũ, để lâu không sử dụng. Ngoại quan còn khá mới.

9

Máy hàn

2

 

 

Nước sản xuất :

 

Thiết bị cũ, để lâu không sử dụng. Máy rỉ sét, hư hỏng, bám nhiều dầu mỡ, bụi bẩn.

10

Máy mạ khuôn

1

 

 

Nước sản xuất :

 

Thiết bị cũ, để lâu không sử dụng. Máy rỉ sét, hư hỏng, bám nhiều dầu mỡ, bụi bẩn.

 

 

 

 


 
Người bán tài sản: CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ TỈNH KHÁNH HÒA.
Người bán tài sản: NHÀ MÁY THUỐC LÁ KHATOCO KHÁNH HÒA – CN TỔNG CÔNG TY KHÁNH VIỆT.
Người bán tài sản: Cục Thi hành án dân sự tỉnh Khánh Hòa.
Người bán tài sản: Cục Thi hành án dân sự tỉnh Khánh Hòa.
Người bán tài sản: CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ TỈNH KHÁNH HÒA.
Người bán tài sản: CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ TỈNH KHÁNH HOÀ.
Người bán tài sản: CHI CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ TP NHA TRANG.
Người bán tài sản: Chi cục Thi hành dân sự thành phố Nha Trang.
Người bán tài sản: Cục Thi hành án dân sự tỉnh Khánh Hòa.
Người bán tài sản: NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP & PTNT CHI NHÁNH VĨNH THỌ
Người bán tài sản: Công ty TNHH TM-DV-ĐT Công đoàn Ngân hàng Công thương Việt Nam
Người bán tài sản: Cục Thi hành án dân sự tỉnh Khánh Hòa.
Người bán tài sản: Cục Thi hành án dân sự tỉnh Khánh Hòa.
Người bán tài sản: Cục Thi hành án dân sự tỉnh Khánh Hòa.
Người bán tài sản: Cục Thi hành án dân sự tỉnh Khánh Hòa.
Người bán tài sản: Cục Thi hành án dân sự tỉnh Khánh Hòa.
Người bán tài sản: Cục Thi hành án dân sự tỉnh Khánh Hòa.
Người bán tài sản: Cục Thi hành án dân sự tỉnh Khánh Hòa.
Người bán tài sản: Chi cục Thi hành dân sự huyện Diên Khánh.
Người bán tài sản: Chi cục Thi hành dân sự thành phố Nha Trang.

  • Mùa nào thức nấy
    06/08/2024
    Hai bà hàng xóm ngồi tám chuyện: - Bước vô mùa nắng nóng là lại gặp mấy chuyện phiền toái, nào là đi hứng từng xô nước; rồi cúp điện, rồi bụi bay mù trời…
  • Bí quyết
    06/08/2024
    Hai bà hàng xóm nói chuyện với nhau: - Nhìn chị lúc nào cũng tươi vui. Bí quyết là gì thế?
  • Ý kiến
    06/08/2024
    Nhân viên mới trò chuyện với nhân viên cũ sau cuộc họp: - Sếp mình nói, là mai mốt chúng ta họp nội bộ cứ mạnh dạn đóng góp ý kiến, không có gì phải ngại hết. Tốt quá anh ha…
Số lượt truy cập: 1645512